phím tắt nhanh trong word mọi phiên bản - TrungThieniT.COM

HOT

Home Top Ad

Post Top Ad

Thứ Bảy, 3 tháng 3, 2018

phím tắt nhanh trong word mọi phiên bản


phím tắt nhanh trong word mọi phiên bản


Theo những nghiên cứu về việc sử dụng Microsoft word trong soạn thảo văn bản thông thường thì những người sử dụng phím tắt để soạn thảo có tốc độ nhập liệu trung bình nhanh hơn 20% so với những người không sử dụng phím tắt. Tất nhiên, để sử dụng phím tắt nhanh trong word mọi phiên bản từ 2003, 2007, 2010, 2013, 2016 , bạn cũng cần phải nhớ nhiều hơn. Tuy vậy, cũng có một số quy luật giúp bạn rất dễ nhớ.

Tổng hợp những phím tắt nhanh trong WORD mọi phiên bản: Office 2003/2007/2010/2013/2016

      Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Ctrl + N tạo mới một tài liệu 
Ctrl + O mở tài liệu 
Ctrl + S Lưu tài liệu 
Ctrl + C sao chép văn bản 
Ctrl + X cắt nội dung đang chọn 
Ctrl + V dán văn bản
Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm 
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng 
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z 
Ctrl + F4 , Ctrl + WAlt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

      Định dạng

Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng
Ctrl + U Định dạng gạch chân

      Canh lề đoạn văn bản

Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn 
Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn 
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn 
Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn 
Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản 
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng 
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản 
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

      Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới

Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O

      Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Shift + –> chọn một ký tự phía sau 
Shift + <– chọn một ký tự phía trước 
Ctrl + Shift + –> chọn một từ phía sau 
Ctrl + Shift + <– chọn một từ phía trước 
Shift + ­ chọn một hàng phía trên 
Shift + (mủi tên xuống) chọn một hàng phía dưới 
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

      Sao chép định dạng

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn

      Di chuyển

Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

    Xóa văn bản hoặc các đối tượng   
Backspace (–>) xóa một ký tự phía trước
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn
Ctrl + Backspace (<–) xóa một từ phía trước
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau

      Menu & Toolbars

Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo 
Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước 
Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại 
Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại 
Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó 
Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ 
Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ 
ESC tắt nội dung của danh sách sổ

      Kết hợp Shift + các phím F      Làm việc với bảng biểu

Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng 
Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó 
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô 
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối 
Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối 
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng 
Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại 
Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại 
Alt + Page up về ô đầu tiên của cột 
Alt + Page down về ô cuối cùng của cột 
Mũi tên lên Lên trên một dòng 
Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

      Các phím F

F1 trợ giúp 
F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter 
F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)
F4 lặp lại hành động gần nhất 
F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto) 
F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp 
F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars) 
F8 mở rộng vùng chọn 
F9 cập nhật cho những trường đang chọn 
F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh 
F11 di chuyển đến trường kế tiếp 
F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)

      Kết hợp Shift + các phím F

Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng 
Shift + F2 sao chép nhanh văn bản 
Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường 
Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto 
Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản 
Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước 
Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus). 
Shift + F8 rút gọn vùng chọn 
Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản. 
Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản) 
Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước
Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

      Kết hợp Ctrl + các phím F

Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview)
Ctrl + F3 cắt một Spike 
Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)
Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản 
Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp
Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống
Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống
Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống
Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl + F11 khóa một trường
Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)

      Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F

Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike
Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark) 
Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư). 
Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối
Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường
Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ
Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường 
Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)

      Kết hợp Alt + các phím F

Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp. 
Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn. 
Alt + F4 thoát khỏi Ms Word
Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ. 
Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản. 
Alt + F8 chạy một marco.
Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word
Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

      Kết hợp Alt + Shift + các phím F

Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

      Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F

Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

Trên đây là toàn bộ Phím tắt nhanh trong word giúp các bạn mới làm quen bộ office word thành thạo hơn trong việc có những phím tắt nhanh này

Chắc hẳn có rất nhiều bạn nhớ hết các phím tắt trong Word này rồi nhỉ?




PHÍM TẮT NHANH TRONG WORD MỌI PHIÊN BẢN

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad