5 nhóm phím tắt thần thánh excel - TrungThieniT.COM

HOT

Home Top Ad

Post Top Ad

Thứ Bảy, 3 tháng 3, 2018

5 nhóm phím tắt thần thánh excel

Tổng hợp đầy đủ 5 nhóm phím tắt thần thánh excel đầy đủ chuyên nghiệp, các phím tắt này cực kỳ hữu ích trong công việc trên Excel của các bạn làm kinh doanh, kế toán, nhân sự... cũng như bộ Microsoft Office word, power point, giúp bạn làm nhanh hơn và hiệu quả hơn khi có những phím tắt hữu ích này.

Theo những nghiên cứu về việc sử dụng Microsoft Excel giúp bạn tính toán nhanh hơn, giúp bộ não nhớ lâu hơn người bình thường và  nhanh hơn 20% so với những người ít sử dụng Excel. Tất nhiên, để sử dụng phím tắt thần thánh excel mọi phiên bản từ 2003, 2007, 2010, 2013, 2016 , bạn cũng cần phải nhớ nhiều hơn. Tuy vậy, cũng có một số quy luật giúp bạn rất dễ nhớ.

5 nhóm phím tắt thần thánh excel
5 nhóm phím tắt thần thánh excel


Tổng hợp 5 nhóm phím tắt thần thánh excel mọi phiên bản: Office 2003/2007/2010/2013/2016


      #1. Phím tắt Excel di chuyển trong bảng tính excel


             Các phím Mũi Tên
  Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
  Page Down / Page Up
 Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính
  Alt + Page Down / Alt + Page Up
  Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính.
  Tab / phím Shift + Tab
  Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính.
  Ctrl + phím mũi tên
  Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu
  Home
  Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.
  Ctrl + Home
  Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
  Ctrl + End
  Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
  Ctrl + f
  Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm - Find)
  Ctrl + h
  Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế -           Replace).
  Shift + F4
  Lặp lại việc tìm kiếm trước đó
  Ctrl + g (hoặc f5 )
  Hiển thị hộp thoại 'Go to'.
  Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải
  Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô       đó.
  Alt + mũi tên xuống
  Hiển thị danh sách AutoComplete

      #2. Chọn dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được chọn trong ô excel

                                                                   Chọn các ô
  Phím Shift + Space (Phím cách)
  Chọn toàn bộ hàng.
  Ctrl + Space (Phím cách)
  Chọn toàn bộ cột.
  Ctrl + phím Shift + * (dấu sao)
  Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
  Ctrl + a
  (hoặc ctrl + phím Shift +phím cách)
  Chọn toàn bộ bảng tính
(hoặc các khu vực chứa dữ liệu)
  Ctrl + phím Shift + Page Up
  Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel
  Shift + phím mũi tên
  Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
  Ctrl + phím Shift + phím mũi tên
  Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột
  Shift + Page Down / phím Shift +       Page Up
  Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.
  Phím Shift + Home
  Mở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng
  Ctrl + Shift + Home
  Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính.
  Ctrl + Shift + End
  Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).


                                                      Quản lý trong các vùng lựa chọn
  F8
  Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà   không cần nhấn giữ phím shift.
  Shift + F8
  Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím       mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
  Enter / phím Shift +   Enter
  Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn
  Tab / phím Shift +     Tab
  Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn.
  Esc
  Hủy bỏ vùng đang chọn.

                                    Chỉnh sửa bên trong ô dữ liệu excel
  Shift + mũi tên trái  /  Shift +Mũi tên phải
  Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải.
  Ctrl + Shift + mũi tên trái /
  Ctrl + Shift + Mũi tên phải
  Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải.
  Shift + Home /  Shift + End
  Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô             

      #3 Các phím tắt nhanh để chèn và chỉnh sửa dữ liệu trong excel

                                       Làm việc với Clipboard
Ctrl + c
  Sao chép nội dung của ô được chọn.
Ctrl + x
  Cắt nội dung của ô được chọn.
Ctrl + v
  Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
Ctrl + Alt + v
  Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste                                             Special.

                                         Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong
  F2
  Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.                     
  Alt + Enter
  Xuống một dòng mới trong cùng một ô.
  Enter
  Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới
  Shift + Enter
  Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên
  Tab /
  Shift + Tab
  Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái
  Esc
  Hủy bỏ việc sửa trong một ô.
  Backspace
  Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
  Delete
  Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
  Ctrl + Delete
  Xóa văn bản đến cuối dòng.
  Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)
  Chèn ngày hiện tại vào ô
  Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm)
  Chèn thời gian hiện tại.

                                                Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn
  Ctrl + d
  Copy nội dung ở ô bên trên
  Ctrl + r
  Copy ô bên trái
  Ctrl + "
  Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa
  Ctrl + '
  Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
  Ctrl + -
  Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột
  Ctrl + Shift + +
  Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột
  Shift + F2
  Chèn / Chỉnh sửa một ô comment
  Shift + f10, sau đó m
  Xóa comment.
  Alt + F1
  Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại
  F11
  Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet         biểu đồ riêng biệt.
  Ctrl + k
  Chèn một liên kết.
  Enter (trong một ô có chứa liên kết)
  Kích hoạt liên kết.

                                                        Ẩn và Hiện các phần tử
  Ctrl + 9
  Ẩn hàng đã chọn.
  Ctrl + Shift + 9
  Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
  Ctrl + 0 (số 0)
  Ẩn cột được chọn.
  Ctrl +  Shift + 0 (số 0)
  Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn
  * lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl   + z
  Alt + Shift + Mũi tên phải
  Nhóm hàng hoặc cột.
  Alt + Shift + mũi tên trái
  Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

      #4. Phím tắt liên quan đến định dạng dòng, cột, ô dữ liệu trong excel

                                                              Định dạng ô
  Ctrl + 1
  Hiển thị hộp thoại Format.                                                                     
  Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 )
  Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
  Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 )
  Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
  Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 )
  Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
  Ctrl + 5
  Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
  Alt + ' (dấu nháy đơn)
  Hiển thị hộp thoại Style.

                                                          Các định dạng số
  Ctrl + Shift + $
  Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
  Ctrl + Shift + ~
  Áp dụng định dạng số kiểu General.
  Ctrl + phím Shift + %
  Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.
  Ctrl + phím Shift + #
  Áp dụng định dạng ngày theo kiểu:  ngày, tháng và năm.
  Ctrl + phím Shift + @
  Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM
  Ctrl + phím Shift + !
  Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm.
  Ctrl + phím Shift + ^
  Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
  F4
  Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng                                                              

                                                                        Căn ô
  Alt + h, a, r
  Căn ô sang phải
  Alt + h , a, c
  Căn giữa ô
  Alt + h , a,  l
  Căn ô sang trái                                                                 

     #5. Chèn Công thức, các hàm trong excel nhanh chóng

                                                                            Công thức
  =
  Bắt đầu một công thức.
  Alt + =
  Chèn công thức AutoSum.
  Shift + F3
  Hiển thị hộp thoại Insert Function.
  Ctrl + a
  Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
  Ctrl + Shift + a
  Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
  shift + F3
  Chèn một hàm thành một công thức.
  Ctrl + Shift + Enter
  Nhập công thức là một công thức mảng.
  F4
  Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4)                            
  F9
  Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính.
  Shift + F9
  Tính toán bảng tính hoạt động.
  Ctrl + Shift + u
  Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
  Ctrl + `
  Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị


                                                               Phím tắt Undo / Redo
  Ctrl + z
  Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) - Undo                                                                  
  Ctrl + y
  Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) - Redo

                                                             Làm việc với Clipboard
  Ctrl + c
  Sao chép nội dung của ô được chọn.
  Ctrl + x
  Cắt nội dung của ô được chọn.
  Ctrl + v
  Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
  Ctrl + Alt + v
  Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.                               

                                            Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong
  F2
  Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
  Alt + Enter
  Xuống một dòng mới trong cùng một ô.
  Enter
  Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới
  Shift + Enter
  Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên
  Tab /
  Shift + Tab
  Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái           
  Esc
  Hủy bỏ việc sửa trong một ô.
  Backspace
  Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
  Delete
  Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
  Ctrl + Delete
  Xóa văn bản đến cuối dòng.
  Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)
  Chèn ngày hiện tại vào ô
  Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm)
  Chèn thời gian hiện tại.

00cc33
                                                  Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn
  Ctrl + d
  Copy nội dung ở ô bên trên
  Ctrl + r
  Copy ô bên trái
  Ctrl + "
  Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa
  Ctrl + '
  Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
  Ctrl + -
  Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột
  Ctrl + Shift + +
  Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột
  Shift + F2
  Chèn / Chỉnh sửa một ô comment
  Shift + f10, sau đó m
  Xóa comment.
  Alt + F1
  Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại
  F11
  Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
  Ctrl + k
  Chèn một liên kết.
  Enter (trong một ô có chứa liên kết)
  Kích hoạt liên kết.

                                                             Ẩn và Hiện các phần tử
  Ctrl + 9   
  Ẩn hàng đã chọn.
  Ctrl + Shift + 9
  Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
  Ctrl + 0 (số 0)
  Ẩn cột được chọn.
  Ctrl +  Shift + 0 (số 0) 
  Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn
  * lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl     + z
  Alt + Shift + Mũi tên phải     
  Nhóm hàng hoặc cột.
  Alt + Shift + mũi tên trái
  Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

Trên đây là 5 nhóm phím tắt thần thánh excel giúp cho các bạn thành thạo hơn khi chưa biết đến nó, chúc các bạn thành công




5 NHÓM PHÍM TẮT THẦN THÁNH EXCEL

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad